1. CƠ SỞ VẬT CHẤT
Khu Nghiên cứu và Thử nghiệm Công nghệ Nghĩa Đô
 |  |
Khu Nghiên cứu và Triển khai Công nghệ Cổ Nhuế | Khu Ươm tạo công nghệ |
 |  |
Trung tâm Phát triển Công nghệ Tây Bắc | Khu Nông nghiệp công nghệ cao tại Tây Nguyên |
2. THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ2.1. THIẾT BỊ NGHIÊN CỨU, THỬ NGHIỆMThiết bị ép nóng đẳng tĩnh Model AIP18-48-30H Kích thước buồng lò: Ø30 cm × 40 cm Nhiệt độ tối đa.: 2000oC Áp suất tối đa: 207 MPa Khối lượng mẻ thiêu kết tối đa: 100 kg Sử dụng: Chế tạo vật liệu tỷ trọng lớn, siêu cứng
|  |
Lò nhiệt độ siêu cao (30000C) XGRAPHIT XERION 9 (CHLB Đức) Sử dụng để chế tạo vật liệu nano compozit đặc chủng, tỷ trọng lớn, độ chịu mài mòn và bền nhiệt cao, ứng dụng trong môi trường khắc nghiệt.
|  |
Máy ép định hình vật liệu polymer kiểu chân không | Máy thử kéo – nén vạn năng |
Thiết bị chế tạo vật liệu nano dạng bột | Thiết bị CVD nhiệt chế tạo vật liệu cácbon cấu trúc nano |
Hệ Phân hủy nhiệt (model RS 80/500/13 và RT 50-250/11, hãng Nabertherm, CHLB Đức) | Lò phân hủy nhiệt (Nhiệt độ tối đa 1300oC) |
Thiết bị đông khô pilot | Thiết bị phủ màng mỏng kiểu cuộn |
Hệ thiết bị lên men |   Hệ thiết bị sản xuất thử nghiệm phân bón vi sinh |
 Thiết bị đóng gói dạngnước |  Máy trộn đứng và Thiết bị đóng gói dạng bột |
 |